Thứ Tư, 12 tháng 4, 2023
Ngoại thất mạnh mẽ của sơ mi rơ moóc ben tự đổ hiệu Doosung
Nhìn về bề ngoài chúng ta có thể thấy được sử hầm hố trong thiết kế của sơ mi rơ moóc ben Doosung, nó thể hiện được sự mạnh mẽ và chắc chắn mà xe có thể mang lại cho người dùng sơ mi rơ moóc ben tự đổ Doosung thương hiệu Hàn Quốc
Ngoài ra với khối lượng hàng chuyên chở lên đến 28.314 kg thì phần khung sườn xe được Doosung vô cùng chú trọng, sử dụng vật liệu chính là thép chịu lực góp phần tạo nên sự dẻo dai và chắc chắn của khung sườn xe, đảm bảo khả năng chịu tải của xe luôn được duy trì một cách tốt nhất
Phía sau xe được trang bị hệ thống đèn tín hiệu với nhiệm vụ chính là điều hướng nhằm thông báo cho các phương tiện di chuyển phía sau biết được hướng di chuyển sắp tới của xe.
Xe được thiết kế thêm cản sau để bảo vệ phần đuôi rơ moóc Doosung, cản lại lực tác động nếu xảy ra sự cố trong quá trình di chuyển sơ mi rơ moóc ben tự đổ hiệu Doosung lắp ráp tại Việt Nam
Kích thước tổng thể của xe là: 9.300 x 2.500 x 3.450 mm
Kích thước lòng thùng hàng: 8.460/8.310 x 2.475/1.565 x 1.280 mm
Xe được thiết kế bao gồm 3 trục và kích thước phần lốp xe là: 11.00-20
Hiện tại sơ mi rơ moóc ben tự đổ hiệu Doosung được lắp ráp bởi công ty trách nhiệm hữu hạn ô tô Doosung Việt Nam với trụ sở đặt tại: cụm công nghiệp Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh.
Sơ mi rơ moóc ben tự đổ hiệu Doosung, là dòng sản phẩm mũi nhọn của Doosung góp phần giúp cho Doosung khẳng định được giá trị thương hiệu của mình trên thị trường xe rơ moóc trên thế giới trong đó có Việt Nam. Với sự nổi bật trong thiết kế góp phần giúp cho sơ mi rơ moóc ben tự đổ hiệu Doosung trở thành một lựa chọn hằng đầu của nhiều khách hàng trong dòng sản phẩm sơ mi rơ moóc ben tự đổ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SƠ MI RƠ MOÓC BEN TỰ ĐỔ HIỆU DOOSUNG
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Tên Model | DV-DSKS-230FCJ-1 |
Khối lượng bản thân (kg) | 8.600 |
Khối lượng hàng hóa (kg) | 28.314 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 36.914 |
KÍCH THƯỚC
Kích thước xe (mm) | 9.300 x 2.500 x 3.450 |
Kích thước lồng thùng xe (mm) | 8.460/8.310 x 2.475/1.565 x 1.280 |
Khoảng cách từ tâm chốt kéo tới trục sau (mm) | 4.520 + 1.310 + 1.310 |
Vết bánh trước sau (mm) | --/1.840 |
VÀNH VÀ LỐP XE
Số trục | 3 |
Cỡ lốp (trước/sau) | --/11.00-20 |
HỆ THỐNG PHANH
Phanh chính | Tang trống, khí nén |
Phanh đỗ | Tác động lên bánh xe trục 2, 3, 4 |